Trong thế giới Thiên Long Bát Bộ vô cùng rộng lớn, đi tới đâu cũng là rừng cây đồi núi hoang mạc. Thử hỏi xem với một thế giới rộng mênh mông như thế làm sao quý bằng hữu có thể nhớ hết nổi từng địa danh lẫn khu vực. Nhiều lúc muốn đi tìm cho mình một nguyên liệu cần thiết cho ngành nghề của mình, nhưng khổ nỗi không tài nào biết xác thực những thứ nguyên liệu mình cần nằm ở đâu.

Để giúp đỡ quý bằng hữu, tại hạ đã cưỡi sói lội đèo vượt sông đi suốt 7 ngày đêm ròng rã không lúc nào ngơi nghỉ. Chỉ mong có thể ghi chép lại những chi tiết về tài nguyên, xác định xem khu vực nào có những loại tài nguyên gì. Thật là may cuối cùng ông trời đã không phụ lòng người có công, tại hạ đã hoàn thành một bảng liệt kê chi tiết địa điểm phân bố tài nguyên. Xin gửi tới quý bằng hữu những thông hữu ích này:
Phân bố khoáng mạch:
Tên địa danh
|
Tên mạch khoáng 1
|
Tên mạch khoáng 2
|
Vô Lượng
|
mỏ đồng
|
|
Kiếm Các
|
mỏ đồng
|
|
Đôn Hoàng
|
mỏ đồng
|
|
Kính Hồ
|
mỏ đồng
|
|
Tung Sơn
|
mỏ đồng
|
|
Thái Hồ
|
mỏ đồng
|
|
Tây Hồ
|
mỏ đồng
|
mỏ sắt
|
Nhĩ Hải
|
mỏ sắt
|
mỏ Bạc
|
Nhạn Nam
|
mỏ Bạc
|
mỏ hàn thiết
|
Long Tuyền
|
mỏ hàn thiết
|
mỏ vàng
|
Thương Sơn
|
mỏ vàng
|
mỏ huyền thiết
|
Nhạn Bắc
|
mỏ huyền thiết
|
mỏ pha lê
|
Võ Di
|
mỏ pha lê
|
Mỏ quặng phỉ thúy
|
Thạch Lâm
|
Mỏ quặng phỉ thúy
|
mỏ quặng chân vũ
|
Thảo Nguyên
|
mỏ quặng chân vũ
|
mỏ quặng long huyết
|
Mai Lĩnh
|
mỏ quặng long huyết
|
mỏ quặng phụng huyết
|
Ngọc Khê
|
mỏ quặng phụng huyết
|
mỏ Nữ oa
|
Liêu Tây
|
mỏ Nữ oa
|
|
Nam Hải
|
mỏ Nữ oa
|
|
Nam Chiếu
|
mỏ Nữ oa
|
|
Trường Bạch
|
mỏ Nữ oa
|
|
Quỳnh Châu
|
mỏ Nữ oa
|
|
Miêu Cương
|
mỏ Nữ oa
|
|
Hoàng Long
|
mỏ Nữ oa
|
Phân bố thảo dược:
Tên địa danh
|
Tên dược thảo 1
|
Tên dược thảo 2
|
Tên dược thảo 3
|
Vô Lượng
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Kiếm Các
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Đôn Hoàng
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Kính Hồ
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Tung Sơn
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Thái Hồ
|
Bạch Anh
|
Bồ Hoàng
|
|
Tây Hồ
|
Xuyên Bối
|
Nguyên Hồ
|
|
Nhĩ Hải
|
Tì Bà
|
Cam thảo
|
Kim ngân Hoa
|
Nhạn Nam
|
Hoàng Cầm
|
Cẩu Kì tử
|
Trầm hương
|
Long Tuyền
|
Đỗ Trọng
|
Thương Thuật
|
Phục linh
|
Thương Sơn
|
Phòng Phong
|
Hương Nhu
|
Hoàng liên
|
Nhạn Bắc
|
Đương Quy
|
Quế Tâm
|
Hương phụ
|
Võ Di
|
Hoắc hương
|
Hồi thần thảo
|
Thủ Ô
|
Thạch Lâm
|
Đông trùng hạ thảo
|
Long Quỳ Tử
|
|
Thảo Nguyên
|
Tượng Bối
|
Nhân Sâm
|
|
Mai Lĩnh
|
Linh Chi
|
Tuần Thảo
|
|
Ngọc Khê
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Liêu Tây
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Nam Hải
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Nam Chiếu
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Trường Bạch
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Quỳnh Châu
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Miêu Cương
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
|
Hoàng Long
|
Hạt sen
|
Khô Mộc Xuân
|
Phân bố trồng trọt:
Tên thực vật
|
Đại Lý
|
Lạc Dương
|
Tô Châu
|
Tiểu mạch non/tiểu mạch già
|
●
|
●
|
●
|
Đại mạch non/đại mạch già
|
●
|
●
|
|
Ngô non/ Ngô già
|
●
|
||
Lạc non/ Lạc già
|
●
|
||
Khoai lang non/ Khoai lang già
|
●
|
●
|
|
Cao lương non/ Cao lương già
|
●
|
||
Vừng non/ Vừng già
|
●
|
||
Đậu xanh non/ Đậu xanh già
|
●
|
||
Đậu nành non/ Đậu nành già
|
●
|
●
|
|
Tằm non/ Tằm già
|
●
|
●
|
|
Khoai tây non/ Khoai tây già
|
●
|
||
Khoai môn non/ Khoai môn già
|
●
|
||
Cây gai non/ Cây gai già
|
●
|
●
|
●
|
Bông non/ Bông già
|
●
|
||
lanh non/ lanh già
|
●
|
||
Bông gạo non/ Bông gạo già
|
●
|
||
Vỏ Đay non/ Vỏ Đay già
|
●
|
||
Bông mây non/ bông mây già
|
●
|
||
Đay cách non/ Đay cách già
|
●
|
||
Bông gòn non/ bông gòn già
|
●
|
||
Gai non/ Gai già
|
●
|
||
Bông đỏ non/ bông đỏ già
|
●
|
||
Đay la bố non/ đay la bố già
|
●
|
||
Bông mịn non/ bông mịn già
|
●
|
Phân bố loài cá:
Tên cảnh
|
Tên loài cá thứ 1
|
Tên loài cá thứ 2
|
Vô Lượng
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Kiếm Các
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Đôn Hoàng
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Kính Hồ
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Tung Sơn
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Thái Hồ
|
Cá trắm cỏ
|
Cá trắm đen
|
Tây Hồ
|
Cá mè
|
Cá lô
|
Nhĩ Hải
|
Cá mè
|
Cá lô
|
Nhạn Nam
|
Cá bơn
|
Cá trê
|
Long Tuyền
|
Lươn
|
Cá chạch
|
Thương Sơn
|
Cá lóc
|
cá thu đao
|
Nhạn Bắc
|
Cá chọi
|
Cá chày
|
Võ Di
|
Cá chim
|
Cá đô
|
Thạch Lâm
|
Cá trắng
|
Cá móc
|
Thảo Nguyên
|
Cá hồi
|
Cá vây cờ
|
Mai Lĩnh
|
Cá lưỡi xương
|
Cá sặc trân châu
|
Ngọc Khê
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Liêu Tây
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Nam Hải
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Nam Chiếu
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Trường Bạch
|
—
|
—
|
Quỳnh Châu
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Miêu Cương
|
Cá hoa vàng
|
Cá kim
|
Hoàng Long
|
—
|
—
|